ILME-FX2B | Máy Quay Creative Pro Sony
Liên hệ- Nhà sản xuất: Sony
- Dòng sản phẩm: Cinema Line FX2B(Body) (Model: ILME-FX2B)
- Số lượng sản phẩm trong kho: Vẫn còn hàng
- Mô tả ngắn
- - Cảm biến CMOS Exmor R Full-Frame 33MP
- Bộ xử lý BIONZ XR, Dải động 15+ điểm dừng
- Quay video 4K lên đến 60 fps | 1080p lên đến 120 fps
- Khung ngắm điện tử có thể điều chỉnh góc và BIG6 (Home) screen
- Màn hình: TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
- Chống run quang học 5 trục trong thân máy
- Chế độ Dynamic Active cho khả năng chụp ảnh cầm tay ổn định
- Truyền phát qua Wi-Fi tốc độ 2,4/5 GHz
Tùy chọn đang có
ILME-FX2B | Máy Quay Creative Pro Sony
Máy quay full-frame FX2 mang đến hình ảnh tuyệt đẹp và đậm chất điện ảnh, nhờ kết hợp độ phân giải cao với hiệu ứng bokeh đẹp mắt. Sở hữu cảm biến Exmor R™ CMOS chiếu sáng sau được bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ và bộ xử lý AI tiên tiến hỗ trợ, máy quay này có độ nhạy sáng cao, độ rộng dải sáng lớn và độ phân giải 33 triệu điểm ảnh, mang đến các nhà làm phim đầy tham vọng mọi thứ họ cần.
Cảm biến full-frame của FX2 tạo ra cảnh quay chuyển tông màu mượt mà và tự nhiên nhờ độ rộng dải sáng hơn 15 stop khi ghi hình với S-Log3, giúp bạn bắt trọn mọi chi tiết trong cả những cảnh có độ tương phản cao. Bạn có thể đặt ISO cơ sở thành 800 hoặc 4000 để ghi hình S-Log3, đồng thời máy quay còn hỗ trợ các gam màu S-Gamut3/S-Gamut3.Cine nên có khả năng tương thích rộng. Tất cả đều góp phần mang đến bạn hiệu quả chỉnh sửa tối đa khi ghi hình bằng nhiều máy quay.
Máy quay sử dụng công nghệ 7K oversampling với khả năng đọc full cảm biến mà không cần ghép điểm ảnh khi quay phim full-frame 4K (QFHD 3840 x 2160), đồng thời hỗ trợ quay phim 4K 60p (59,94p) ở chế độ Super 35 mm. Máy cũng sở hữu độ sâu 10 bit, khả năng lấy mẫu màu 4:2:2, mã MPEG-H HEVC/H.265 hiệu quả và hỗ trợ quay phim Intra bao gồm DCI-4K (4096 x 2160), đảm bảo luôn mang đến bạn chất lượng vượt trội.
Máy quay có sẵn ba chế độ quay phim Log để bạn linh hoạt sáng tạo — Flexible ISO, Cine EI và Cine EI Quick — với Cine EI được sử dụng rộng rãi trong thế giới làm phim chuyên nghiệp cho cảnh quay cần xử lý hậu kỳ. Tùy vào môi trường quay phim, hãy chọn ISO cơ sở là 800 hoặc 4000 để duy trì độ rộng dải sáng tối đa trong suốt quá trình quay, nhờ đó bạn có thể cải thiện các dải tông màu cụ thể ở khâu hậu kỳ để có được thước phim điện ảnh như ý.
Với các Cấu hình ảnh cài đặt sẵn, bạn sẽ dễ dàng điều chỉnh màu sắc và chuyển tông màu để tạo ra nhiều kiểu màu khác nhau trong máy quay. Các cấu hình này bao gồm cả S-Cinetone™ vô giá, giúp tạo ra sắc thái da tuyệt đẹp. Bạn có thể đăng ký các tệp LUT của người dùng đã nhập thành cấu hình PPLUT 1 đến 4 rồi áp dụng chúng trong lúc quay, đồng thời 12 cấu hình Creative Look đa dạng, bao gồm FL2 và FL3, sẽ mang đến bạn đầy đủ tùy chọn về kiểu màu cho nhiều nhu cầu quay phim khác nhau.
Với FX2, bạn có thể nhập các tệp LUT và áp dụng cho màn hình LCD cũng như khung ngắm điện tử trong lúc quay hoặc phát lại phim, giúp bạn xem trước hình ảnh đã chỉnh màu hoàn thiện với độ chính xác cao hơn. Ngoài ba cài đặt sẵn, bạn có thể nhập tối đa 16 tệp LUT của người dùng từ thẻ nhớ hoặc Creators' Cloud của Sony và chọn sử dụng khi cần. Sau đó, bạn còn có thể nhúng tệp LUT đã sử dụng để quay phim vào siêu dữ liệu của video để truy cập dễ dàng trong khâu hậu kỳ.
Ống kính anamorphic là lựa chọn phổ biến để tạo ra một phong cách điện ảnh đặc trưng. FX2 được trang bị chế độ hiển thị khử bóp méo, cho phép bạn theo dõi ở tỷ lệ khung hình CinemaScope tiêu chuẩn 2,93:1 trong lúc ghi hình bằng ống kính anamorphic. Chế độ này có các cài đặt khử bóp méo 1,3 lần và 2,0 lần. Ngoài ra, ứng dụng Monitor & Control của Sony còn mang đến các cài đặt chi tiết hơn nữa để giúp bạn theo dõi trên máy tính bảng hoặc các thiết bị màn hình ngoài khác.
Sony cung cấp hơn 70 ống kính E-mount hiệu suất cao, bao gồm loại góc siêu rộng, zoom siêu tele, prime và power zoom cực kỳ tinh xảo. Kết hợp với micro chính hãng của Sony để tận hưởng chất lượng âm thanh vượt trội, cũng như lựa chọn từ nhiều phụ kiện khác để hiện thực hóa tầm nhìn sáng tạo của bạn.
Menu hình/giây kế thừa tính năng từ các model cao cấp hơn của dòng Cinema Line, bao gồm cài đặt [Variable] (Biến đổi) để giúp bạn điều khiển tốc độ khung hình trực quan: chuyển động chậm đến 2,5 lần ở độ phân giải 4K, hoặc chuyển động chậm đến 5 lần khi quay phim Full HD với tốc độ lên đến 120 hình/giây.
Sở hữu bộ xử lý AI mạnh mẽ, FX2 có khả năng Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực đối với con người, động vật, chim chóc, phương tiện giao thông và cả côn trùng. Một khung phát hiện sẽ chỉ ra chủ thể đã nhận dạng được, rồi bạn chỉ cần chạm vào chủ thể này trên màn hình để bắt đầu theo dõi. Công nghệ ước lượng dáng điệu người tiên tiến có thể nhận dạng chính xác chuyển động của chủ thể, đồng thời khả năng nhận dạng mắt người cũng được cải thiện xấp xỉ 30% so với FX3/FX30
Bạn có thể gắn Bộ phận tay cầm XLR XLR-H1 của Sony vào thân máy FX2 để giảm thiểu hiện tượng dịch chuyển trọng tâm khi thay ống kính. Phụ kiện này cũng có thể tăng cường đáng kể độ linh hoạt khi ghi hình cầm tay, đặc biệt đối với các thao tác phức tạp như ghi hình từ vị trí thấp trong lúc di chuyển. Tay cầm có ba lỗ vít 1/4-20 để bạn lắp thêm phụ kiện.
Với thiết kế phẳng nhỏ gọn giống máy quay Cinema Line FX3 và FX30, FX2 là lựa chọn lý tưởng để ghi hình cầm tay cũng như để gắn vào gimbal và drone. Vỏ ngoài bằng hợp kim ma nhê có các lỗ vít 1/4-20 (UNC) ở ba vị trí để lắp phụ kiện, giúp toàn bộ hệ thống trở nên gọn nhẹ hơn, đồng thời giảm thời gian thiết lập và tháo dỡ hệ thống. Hai lỗ vít bổ sung được bố trí ở mặt dưới của máy quay để gắn chân máy chắc chắn.
Active Mode tăng cường khả năng ổn định khi vừa đi vừa quay. Hoặc để ghi hình ở tốc độ nhanh hơn, bạn có thể sử dụng Dynamic active Mode vốn tận dụng khả năng ổn định điện tử để đạt hiệu quả cao hơn đến 30%, giúp bạn ghi lại cảnh quay ổn định ngay cả khi đang chạy xung quanh. Siêu dữ liệu về quá trình ổn định tương ứng sẽ được nhúng vào cảnh quay, cho phép bạn kiểm soát độ ổn định tốt hơn nữa ở khâu hậu kỳ nếu cần
Tính năng Hỗ trợ lấy nét tự động cho phép bạn chuyển đổi liền mạch sang lấy nét bằng tay để chuyển lấy nét mượt mà, đồng thời 7 cài đặt tốc độ chuyển lấy nét tự động và 5 cài đặt độ nhạy sẽ mang đến bạn khả năng điều khiển chi tiết. Bản đồ lấy nét giúp bạn dễ hình dung độ sâu trường ảnh hơn bằng cách hiển thị thông tin lấy nét chồng lên trên màn hình dạng xem trực tiếp, còn chức năng Bù thở ống kính có thể cải thiện đáng kể độ ổn định hình ảnh.
Tính năng Tự động căn khung hình của FX2 tự động cắt cúp và theo dõi chủ thể để duy trì vị trí nổi bật của chủ thể đó khi máy quay được gắn trên chân máy, nhằm tạo ra cảnh quay hệt như được quay bởi một người vận hành máy quay giàu kinh nghiệm. Bộ ổn định khung hình tự động giữ nguyên vị trí của chủ thể trong khung hình. Chức năng này có thể trở nên hữu ích, chẳng hạn như khi người vận hành máy quay đang di chuyển bên cạnh chủ thể.
Luôn tập trung quay phim ngay cả trong môi trường sáng hoặc gây phân tâm nhờ có khung ngắm OLED với xấp xỉ 3,68 triệu điểm. Độ phóng đại là 0,70 lần (ống kính 50 mm, lấy nét vô cực, -1 m-1 đi-ốp), đồng thời góc ngắm và điểm đặt mắt cũng được tối ưu hóa để quay video. Bản thân khung ngắm có thể xoay từ 0° đến hơn 90° để bạn dễ dàng quan sát ở hầu hết mọi góc độ. Bạn còn có thể tháo mắt ngắm ra hoặc đảo từ trái sang phải khi cần.
Với một công tắc duy nhất, bạn có thể chọn chế độ PHIM hoặc ẢNH TĨNH và gọi lại ngay tất cả cài đặt tương ứng. Ngoài độ phân giải 33 triệu điểm ảnh và khả năng chụp liên tục lên đến 10 hình/giây, máy quay này còn sở hữu chức năng [Creating still images from Shot Marks] (Tạo ảnh tĩnh từ Dấu cảnh quay) để giúp bạn chụp nhanh ảnh tĩnh trong lúc quay hoặc phát video có tệp LUT của người dùng đã nhập trước đó.
Chế độ Log cũng hỗ trợ ảnh tĩnh, giúp bạn chụp ảnh tĩnh JPEG và HEIF với đường cong gamma S-Log3 được sử dụng trong quá trình quay video, nhờ đó nên bạn có thể dễ dàng áp dụng quy trình làm việc tương tự cho khâu hậu kỳ. Biến hóa ảnh tĩnh của bạn trong các ứng dụng chỉnh sửa như Blackmagic DaVinci Resolve, sẵn sàng đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau mà vẫn giữ nguyên phong cách ban đầu.
FX2 kế thừa BIG6 (Home) screen từ các máy quay CineAlta cao cấp như VENICE, cho phép bạn dễ dàng theo dõi sáu thông số quan trọng ở chế độ PHIM: Hình/giây (tốc độ khung hình), ISO, Màn trập (tốc độ/góc), Khẩu độ hoặc Kính lọc ND, Look và Cân bằng trắng. Chế độ BIG6 (Home) screen đáng tin cậy này sẽ giúp bạn thao tác trực quan và mượt mà, cũng như truy cập nhanh các thông số Biến đổi/Cố định.
FX2 sở hữu lợi thế về kích thước và trọng lượng của máy quay không gương lật, đồng thời mang đến khả năng thao tác chuyên nghiệp. Các nút điều khiển thường dùng được tập trung xung quanh báng tay cầm và ở mặt trên của máy. Bạn cũng có thể dùng ngón tay cái để dễ dàng nhấn các nút có hành trình dài ở mặt trên này. Cần gạt zoom cho phép bạn điều khiển tính năng power zoom và Zoom hình ảnh rõ nét hiệu quả.
Màn hình LCD đa góc loại 3.0 độ nét cao với độ phân giải 1,03 triệu điểm cho phép bạn xoay theo nhiều góc độ khác nhau mà không bị vướng vào cáp HDMI. Bạn vẫn có thể sử dụng thao tác chạm khi mở màn hình sang một bên.
Hai khe cắm thẻ hỗ trợ thẻ nhớ SDXC/SDHC UHS-II/UHS-I, trong đó có một khe cắm hỗ trợ cả thẻ CFexpress Type A, mang đến bạn nhiều tùy chọn để quay phim với tốc độ bit cao thật ổn định và đáng tin cậy. Chọn chế độ ghi phù hợp với nhu cầu của bạn: video và ảnh tĩnh có thể được ghi vào các thẻ khác nhau; bản ghi có thể được tự động chuyển sang thẻ thứ hai nếu thẻ đầu tiên đã đầy, v.v.
Máy quay được trang bị đèn báo hiệu ở cả mặt trước (trên cùng) và mặt sau, vì vậy bạn có thể dễ dàng theo dõi liệu mình có đang ghi lại cảnh hành động hay không. Nút REC phát sáng cũng có chức năng làm đèn báo hiệu được kết nối với đèn phía sau, đồng thời khung màu đỏ trên màn hình LCD còn đóng vai trò là chỉ báo khi ghi hình, luôn hiện rõ ngay cả khi một phần màn hình bị khung đỡ hoặc gimbal che khuất.
Bạn có thể ghi lại đồng thời các video proxy HD có tốc độ bit thấp với bất kỳ định dạng quay phim nào có sẵn, bao gồm XAVC S-I 4K. Sau đó, bạn có thể sử dụng các tệp này để chỉnh sửa và xem trước, nhằm giảm tải cho máy tính khi làm việc với cảnh quay 4K. Tệp proxy có thể được ghi lại ở hai định dạng: XAVC HS (1920 x 1080) ở độ sâu 10 bit hoặc XAVC S (1280 x 720) ở độ sâu 8 bit nhẹ hơn.
Đầu nối HDMI Type-A cho phép bạn xuất video RAW chuẩn 4K 60p (59,94p) 4:2:2 10 bit hoặc 16 bit ra một máy quay ngoài để xử lý hậu kỳ linh hoạt. Video RAW 16 bit được xuất ở độ phân giải 4672 x 2628 (tỷ lệ khung hình 16:9), bao gồm cả DCI-4K (4096 x 2160) với tốc độ khung hình tùy chọn [59,94p]/[29,97p]/[23,98p]/[24,00p].
FX2 hỗ trợ giao tiếp Wi-Fi ở băng tần 2,4 GHz và 5 GHz (802,11ac). Bạn chỉ cần chọn băng tần có khả năng giao tiếp ổn định nhất và ít bị nhiễu nhất. Bạn cũng có thể truyền dữ liệu có dây đến máy chủ FTP bằng chuẩn 1000BASE-T thông qua một bộ chuyển đổi USB-Ethernet LAN được kết nối với cổng USB Type-C tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây của máy quay. Bạn còn có thể sử dụng kết nối USB để ghi hình từ xa thuận tiện.
Bạn có thể đồng bộ hóa FX2 với mã thời gian từ một máy quay thứ hai có đầu nối ngõ ra BNC. Kết nối đầu nối Multi/Micro USB của máy với cáp chuyển đổi VMC-BNCM1 chuyên dụng, rồi kết nối với máy quay thứ hai qua cáp BNC.
Khi bạn gắn thêm Bộ phận tay cầm XLR XLR-H1, FX2 có thể thu âm thanh chất lượng cao thông qua hai đầu cắm XLR và giao diện âm thanh kỹ thuật số mà không cần dùng thêm pin hoặc cáp. Micro có các đầu cắm XLR được bán riêng. Bạn có thể dễ dàng áp dụng âm thanh bốn kênh, chế độ ghi hình 24 bit và các cài đặt khác.
FX2 còn là lựa chọn tuyệt vời để phát trực tiếp đến máy tính qua USB (UVC/UAC) hay mạng LAN không dây hoặc có dây. Bạn có thể phát trực tiếp video lên đến 4K (3840 x 2160) 59,94p qua mạng LAN, đồng thời ghi nội dung vào thẻ nhớ của máy quay. Các giao thức phát trực tiếp qua mạng LAN bao gồm RTMP, RTMPS và SRT.
Pin NP-FZ100 dung lượng cao và tính năng quản lý năng lượng hiệu quả cho phép bạn quay video lên đến 100 phút hoặc chụp liên tục lên đến 155 phút Khi tác nghiệp lâu hơn, bạn có thể cung cấp nguồn điện liên tục cho máy quay bằng bộ chuyển đổi nguồn hoặc pin di dộng có hỗ trợ USB Power Delivery (PD). Bộ nối nguồn DC DC-C1 bán rời có thể cung cấp nguồn điện ổn định mà không chiếm mất đầu nối USB Type-C® của máy quay.
Nhiều cải tiến trong thiết kế thân máy đã giúp tăng cường khả năng chống bụi và chống ẩm, đảm bảo độ tin cậy tối đa trong điều kiện ngoài trời khắc nghiệt. Các đường nối trên vỏ ngoài của máy quay và vỏ pin được bịt kín, còn luồng gió từ quạt tản nhiệt được cách ly cẩn thận, đồng thời nút khóa ống kính cũng được thiết kế lại, cùng với nhiều cải tiến khác.
Ứng dụng Monitor & Control của Sony không chỉ cho phép bạn vận hành từ xa trực quan và theo dõi hình ảnh trên màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, mà còn có chế độ hiển thị dạng sóng và các chế độ hiển thị khác để giúp bạn xác nhận độ phơi sáng và lấy nét chính xác. Bạn có thể theo dõi nhiều máy quay khi chúng được kết nối không dây với một iPad duy nhất. Tất cả đều góp phần tạo nên quy trình làm việc trơn tru hơn với số lượng nhân sự tối thiểu.
Tận hưởng trải nghiệm quay video không gián đoạn ở các định dạng lên đến 4K 59,94p. Hiện tượng tích tụ nhiệt được ngăn ngừa nhờ sự kết hợp giữa quạt tản nhiệt bên trong, vật liệu than chì dẫn nhiệt tốt được dùng cho bộ phận ổn định hình ảnh, cùng với thiết kế tiên tiến cho phép nhiều không khí đi vào ngay cả khi màn hình LCD đang đóng. Quạt tản nhiệt có ba chế độ có thể lựa chọn tùy theo điều kiện quay phim: Tự động, Tối thiểu và Tắt khi quay.
Ứng dụng Catalyst Browse và Catalyst Prepare giúp bạn chỉnh sửa thuận tiện video đã ghi hình ở chế độ Log bằng các tệp LUT nhúng. Để chọn cảnh quay dễ dàng hơn, bạn cũng có thể nhập dấu cảnh quay và cờ OK/NG/KEEP đã thêm trong lúc ghi hình. Bạn có thể sử dụng siêu dữ liệu về quá trình ổn định hình ảnh, bù thở ống kính, màn trập cuộn và các siêu dữ liệu khác để hiệu chỉnh chính xác ở khâu hậu kỳ.
Creators' Cloud là nền tảng hỗ trợ hoạt động sáng tạo từ ghi hình đến sản xuất nhờ kết hợp công nghệ máy ảnh tiên tiến của Sony với công nghệ đám mây. Đây cũng là nơi khám phá và cộng tác với các nhà sáng tạo khác trên khắp thế giới. Khám phá các ứng dụng trên nền web, di động và PC để có giải pháp tích hợp máy quay hiệu quả với các ứng dụng và dịch vụ ghi hình và sản xuất.
Bạn có thể tải trực tiếp các tệp đã ghi lên bộ lưu trữ của Creators' Cloud từ máy quay mà không cần truyền qua điện thoại thông minh hoặc thiết bị khác. Khi đã lưu trên Creators' Cloud, bạn có thể truyền dữ liệu sang các dịch vụ đám mây khác như Google Drive™ hoặc Adobe Lightroom cho phù hợp với quy trình làm việc của mình.
ILME-FX2B | Máy Quay Creative Pro Sony
Thông tin chung |
LOẠI CAMERA Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời |
NGÀM ỐNG KÍNH E-mount |
Kích cỡ & Trọng lượng |
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (XẤP XỈ) 715 g (1 lb 9,3 oz) (có pin và thẻ nhớ), 640 g (1 lb 6,6 oz) (chỉ thân máy)
TRỌNG LƯỢNG (GỒM PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY) (XẤP XỈ) 1,015 kg (2 lb 3,8 oz) (kèm tay cầm XLR, bộ pin, thẻ SD) |
KÍCH THƯỚC (D X R X C) (KHI CÓ PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY) (XẤP XỈ) 1,015 kg (2 lb 3,8 oz) (kèm tay cầm XLR, bộ pin, thẻ SD)
KÍCH THƯỚC (D X R X C) (THÂN MÁY TRƠN) (XẤP XỈ) 129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm (5 1/8 x 3 1/8 x 3 3/8 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra) |
Nguồn |
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN [Phim] Xấp xỉ 7,3 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 3,4 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS) |
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG BẰNG PIN Xấp xỉ 95 phút (Khi quay thực tế, chuẩn CIPA), Xấp xỉ 135 phút (Quay liên tục, chuẩn CIPA), Xấp xỉ 580 lần chụp (Ảnh tĩnh, chuẩn CIPA) |
Vận hành |
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG 0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F |
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN -20°C đến +55°C, -4°F đến +131°F |
Định dạng ghi (Video) |
XAVC HS [XAVC HS 4K] XAVC HS 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 75 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 45 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 30 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265
XAVC S [XAVC S 4K] XAVC S 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p 140 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S HD] XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p 25 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HD 29,97p/25p 16 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, |
XAVC S-I [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p 600 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 50p 500 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 29,97p 300 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 25p 250 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 23,98p 240 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S-I HD] XAVC S-I HD 59,94p 222 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 50p 185 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 29,97p 111 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 25p 93 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 23,98p 89 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, |
Định dạng ghi (Âm thanh) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH) LPCM 2ch (48 kHz 16 bit), LPCM 2ch (48 kHz 24 bit), LPCM 4ch (48 kHz 24 bit), MPEG-4 AAC-LC 2ch |
|
Tốc độ khung hình khi quay phim |
XAVC HS [XAVC HS 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 23,98p
XAVC S [XAVC S 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p |
XAVC S-I [XAVC S-I 4K] 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p |
Thời gian quay/Thời gian phát |
XAVC HS [XAVC HS 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 85 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 110 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 55 phút, 59,94p/50p 100 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 170 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 80 phút, 59,94p/50p 75 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 220 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 100 phút, 59,94p/50p 45 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 340 phút, Khi sử dụng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 160 phút
XAVC S [XAVC S 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 85 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 110 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 55 phút, [XAVC S HD] 59,94p/50p 50 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 310 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 150 phút, 59,94p/50p 25 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 550 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 390 phút
XAVC S-I [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 25 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 10 phút, [XAVC S-I HD] 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 75 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 35 phút |
PROXY ÂM THANH Proxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh
PROXY VIDEO 1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây) |
Ngõ ra RAW |
NGÕ RA RAW HDMI: 4264 x 2408 (59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p), 16 bit |
|
Chức năng video khác |
CHỨC NĂNG VIDEO Hiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, TC/UB, Kiểu màu sáng tạo, Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, Bộ chọn PAL/NTSC |
|
Phần máy ảnh |
LOẠI CẢM BIẾN Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
ĐIỂM ẢNH Xấp xỉ 10.2 megapixel (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 12.1 megapixel (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 12.9 megapixel (tổng cộng) |
ĐỘ NHẠY [Phim] Tương đương ISO 80-102400 (có thể đặt giá trị ISO đến ISO 409600 để mở rộng dải ISO), TỰ ĐỘNG (ISO 80-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 80-102400 (có thể đặt giá trị ISO từ ISO 40 đến ISO 409600 để mở rộng dải ISO), TỰ ĐỘNG (ISO 80-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tự động với tốc độ trập chậm), Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb |
Chuyển động chậm và nhanh |
XAVC HS XAVC HS 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
XAVC S XAVC S 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, XAVC S HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây |
XAVC S-I XAVC S-I 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, XAVC S-I HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây |
Cân bằng trắng |
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh |
|
Gamma |
ĐƯỜNG CONG GAMMA Tắt/PP1-PP11, Thông số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại |
|
Độ rộng dải sáng |
ĐỘ RỘNG DẢI SÁNG Trên 15 bước dừng (S-Log3) |
|
Hệ thống lấy nét |
LOẠI Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉT [Phim] 627 điểm, [Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: 759 điểm (lấy nét tự động theo pha)
KHOẢNG NHẠY Từ bước sáng EV-6 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0) |
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT [Phim] AF-C, Lấy nét bằng tay, [Ảnh tĩnh] AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay
KHU VỰC LẤY NÉT [Phim] Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt/Điểm linh hoạt mở rộng/[Ảnh tĩnh] Rộng/Theo vùng/Trung tâm/Điểm linh hoạt/Điểm linh hoạt mở rộng/Theo dõi
CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁC Lấy nét tự động theo ánh mắt ([Phim] Người (Chọn mắt phải/trái), ([Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật), Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký), [Phim] Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động, [Phim] Tốc độ chuyển tiếp lấy nét tự động, [Ảnh tĩnh] Độ phóng đại lấy nét (full-frame 35 mm: 2,1 lần/4,1 lần, APS-C: 1,5 lần/3,0 lần) |
Điều khiển độ phơi sáng |
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm) |
CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG [Phim] Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)/Chế độ phơi sáng linh hoạt, [Ảnh tĩnh] TỰ ĐỘNG (iAuto), P, A, S, M |
Quay (Ảnh tĩnh) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0) |
CỠ ẢNH Cỡ ảnh [3:2] full-frame 35 mm L: 12 M, M: 5,1 M, S: 3,0 M, APS-C L:5,1 M, M: 3,0 M, S: 1,3 M, Cỡ ảnh [4:3] full-frame 35 mm L: 11 M, M: 4,6 M, S: 2,7 M, APS-C L: 4,6 M, M: 2,7 M, S:1,1 M Cỡ ảnh, [16:9] full-frame 35 mm L: 10 M, M: 4,3 M, S: 2,6 M, APS-C L: 4,3 M, M: 2,6 M, S: 1,1 M, Cỡ ảnh [1:1] full-frame 35 mm L: 8 M, M: 3,4 M, S: 2,0 M, APS-C L: 3,4 M, M: 2,0 M, S: 0,8 M |
Phát lại |
CHỨC NĂNG PHÁT LẠI Xem mục lục, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/Phim), Chụp ảnh, Giám sát âm thanh 4 kênh, Tự động xem lại (ảnh tĩnh), Hướng ảnh (ảnh tĩnh), Bảo vệ (ảnh tĩnh), Xếp hạng (ảnh tĩnh), Hiển thị theo nhóm (ảnh tĩnh) |
|
Giao diện |
NGÕ VÀO ÂM THANH Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm, tay cầm XLR: [INPUT1][INPUT2] Loại XLR/TRS 3 chân (giắc cái) (x2), có thể chọn dây nối/mic/mic + 48 V, Mức tham chiếu mic -40 đến -60 dBu/[INPUT3] Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm)
USB USB Type-C (x1, tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2)), Cáp đa năng/micro USB (x1)
NGÕ RA TAI NGHE Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
NGÕ RA LOA Tích hợp, đơn âm |
NGÕ RA HDMI Giắc cắm HDMI (Type-A), YCbCr 4:2:2 10 bit/RGB 8 bit
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG Có giao diện âm thanh kỹ thuật số
BLUETOOTH Chuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz)) |
Theo dõi |
LCD Loại 7,5 cm (loại 3.0), xấp xỉ 2,36 triệu điểm, Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ. |
|
Micro tích hợp |
MICRO TÍCH HỢP Âm thanh nổi tích hợp
|
|
Phương tiện |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN Thẻ CFexpress Type A/SD (x2), Quay đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép
|
|
Hệ thống tệp |
HỆ THỐNG TỆP FAT12, 16, 32, exFAT
|
|
Zoom |
CHỨC NĂNG ZOOM Xoay vòng điều chỉnh zoom, Zoom hình ảnh rõ nét ([Phim] Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD) [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 2 lần), Zoom kỹ thuật số ([Phim] full-frame 35 mm: xấp xỉ 4 lần, APS-C: xấp xỉ 4 lần, [Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: L: xấp xỉ 4 lần, M: xấp xỉ 6,1 lần, S: xấp xỉ 8 lần, APS-C: L: xấp xỉ 4 lần, M:xấp xỉ 5,2 lần, S: xấp xỉ 8 lần), Zoom thông minh ([Ảnh tĩnh] full-frame 35 mm: M: xấp xỉ 1,5 lần, S: xấp xỉ 2 lần, APS-C: M: xấp xỉ 1,3 lần, S: xấp xỉ 2 lần)
|
|
Chức năng ảnh tĩnh |
NÚT CHỤP Màn trập cơ / Màn trập điện tử
CHẾ ĐỘ CHỤP Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau
TỐC ĐỘ CHỤP LIÊN TỤC Hi+ (Rất cao): 10 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây |
GIẢM NHIỄU Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây; Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt
ĐIỀU KHIỂN ĐÈN FLASH Đèn flash trong α System của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn đế kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện tự khóa, Tốc độ đồng bộ hóa flash 1/250 giây.
CHỨC NĂNG ẢNH TĨNH KHÁC Màn trập điện tử phía trước, Chụp yên tĩnh, Chụp chống rung hình |
Khả năng ổn định hình ảnh |
LOẠI Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
CHẾ ĐỘ [Phim] Active/Chuẩn/Tắt, [Ảnh tĩnh] Bật/Tắt |
HIỆU ỨNG BÙ SÁNG (ẢNH TĨNH) 5,5 bước dừng (Theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung do chếch dọc/chếch ngang. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1.4 ZA. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.) |
Chức năng tùy chỉnh |
CHỨC NĂNG TÙY CHỈNH Cài đặt phím tùy chỉnh, Menu của tôi, Cài đặt Vòng xoay của tôi, Lưu cài đặt chụp vào phím tùy chỉnh |
|
Bù ống kính |
BÙ ỐNG KÍNH Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình |
|
Wi-Fi/NFC |
ĐỊNH DẠNG HỖ TRỢ IEEE 802.11 a/b/g/n/ac
BĂNG TẦN Băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz |
BẢO MẬT WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK
NFC - |
Truyền qua FTP |
TRUYỀN QUA FTP Mạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi |
|
Phụ kiện kèm theo máy |
PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY Body máy FX3A, Nắp thân máy, Pin Sony NP-FZ100, Sạc pin BC-ZD1, Tay cầm XLR, Shoe Cap, Handle Shoe Cap, Accessory Cold Shoe Kit |
|