ILCE-7RM5 (body) | Máy ảnh Alpha Full Frame Sony

ILCE-7RM5 (body) | Máy ảnh Alpha Full Frame Sony

  • 92.990.000 VNĐ

  • Nhà sản xuất: Hãng Sony
  • Dòng sản phẩm: ILCE-7RM5
  • Số lượng sản phẩm trong kho: Hết hàng
  • Mô tả ngắn
  • - Được trang bị bộ xử lý AI chuyên dụng
    - Nhận biết chính xác không chỉ vị trí mắt mà cả cơ thể và đầu
    - Nhận dạng được nhiều chủ thể hơn: côn trùng, xe hơi, tàu hỏa và máy bay
    - Cải thiện độ chính xác khi điều khiển cân bằng trắng
    - Độ phân giải phi thường 61MP
    - Cảm biến ảnh Full-frame 35 mm (35,7 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
    - Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ xử lý tổng thể tới 8 lần
    - Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW
    - Bộ ổn định quang học 5 trục tiên tiến của thân máy
    - Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến
    - Lấy nét tự động thế hệ mới
    - Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực
    - Lấy nét tự động nhanh và chuẩn hơn trên diện rộng
    - Lấy nét tự động ở độ sáng yếu tận EV -4.0
    - Chụp liên tục lên đến 583 ảnh RAW nén ở tốc độ 10 hình/giây
    - Chụp đa ảnh lấy nét khác nhau để có ảnh đẹp nhất
    - DMF toàn thời gian
    - Quay phim 8K 24p chất lượng cao, quay phim chuẩn 4K vượt trội lên đến 60p
    - S-Cinetone ấn tượng
    - Theo dõi trong thời gian thực dành cho quay phim
    - Màn hình LCD đa góc 4 trục mới TFT loại 8,0 cm (loại 3,2 inch)
    - Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (Quad-XGA OLED)
    - Hai khe cắm tương thích với thẻ nhớ CFexpress Type A
    - Xuất xứ: Thái Lan
    - Kích thước (D X R X C): Xấp xỉ 131,3 x 96,9 x 72,3 mm
    - Trọng lượng: Xấp xỉ 723 g (xấp xỉ 1 lb 9,6 oz)
    - Có gì trong hộp: Pin sạc NP-FZ100, Bộ sạc pin BC-QZ1, Dây nguồn, Bộ phận bảo vệ cáp, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Nắp đậy thị kính, Cáp USB-A sang USB-C (USB 3.2)
    - Bảo hành chính hãng: 2 năm

Tùy chọn đang có

ILCE-7RM5 (body) | Máy ảnh Alpha Full Frame Sony

Bộ xử lý AI mới được phát triển tiệc

Bộ xử lý AI tối tân với khả năng học sâu sử dụng thông tin chi tiết về hình thể và dáng điệu con người để cải thiện đáng kể độ chính xác khi nhận dạng chủ thể của máy ảnh và tận dụng tối đa độ phân giải tiềm năng. Mở rộng khả năng nhận dạng chủ thể bằng AI để bổ sung một số loại chủ thể mới, bao gồm phương tiện giao thông và côn trùng.

Tầm cao mới về độ phân giải

Chiếc máy ảnh thế hệ mới nhất thuộc dòng α7R này tiếp tục theo đuổi độ phân giải hình ảnh cao, mang lại độ phân giải cao nhất ở độ nhạy thấp trong các sản phẩm cùng dòng cho đến nay. Cảm biến Exmor R™ CMOS full-frame 35 mm chiếu sáng sau với 61 triệu điểm ảnh và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ mới nhất được phát huy toàn bộ tiềm năng để thể hiện độ phân giải vượt trội và chi tiết tinh tế của chủ thể.

Bộ phận ổn định hình ảnh quang học 5 trục tiên tiến  

Toàn bộ hệ thống ổn định hình ảnh đã được nâng cấp nhờ bộ phận ổn định có độ chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển và thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu. Bộ ổn định hình ảnh phát hiện và khắc phục chính xác hiện tượng rung máy ảnh, giúp mở rộng đáng kể nhiều tình huống ghi hình mà vẫn đạt độ ổn định đáng tin cậy. Chỉ riêng thân máy đã lần đầu tiên cho độ ổn định 8 bước trong cả dòng α. [1] Chếch ngang [2] Xoay [3] Chếch dọc

Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến đáp ứng được điều kiện liên tục thay đổi

Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến tận dụng khả năng điều khiển hệ thống ổn định hình ảnh chính xác, chụp đến 16 ảnh dịch chuyển cảm biến để sau đó ghép lại trên máy tính thành một ảnh duy nhất có độ phân giải vượt trội. Phiên bản phần mềm Imaging Edge Desktop™ mới nhất giúp tự động phát hiện và hiệu chỉnh các chuyển động nhỏ cấp điểm ảnh.

Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW  

Khả năng nén ảnh RAW lossless cho nhiều hình ảnh chất lượng cao hơn khi chụp liên tục, cho phép chọn giữa ba cỡ ảnh nén lossless. Các cỡ ảnh M và S có cùng số lượng điểm ảnh (26 triệu/15 triệu) dù chụp ở chế độ full-frame hay APS-C, cho phép bạn chuyển đổi trơn tru giữa các góc ngắm full frame và APS-C trong cùng cảnh quay mà vẫn giữ nguyên độ phân giải hình ảnh.

Tính năng điều khiển flash ngoài chính xác và linh hoạt

Khi bạn sử dụng bộ đèn flash ngoài tương thích của Sony cùng với chức năng cân bằng trắng tự động trên máy ảnh, mức cân bằng trắng sẽ được điều chỉnh để tạo sắc thái da tự nhiên trên khuôn mặt, dựa trên sự cân bằng giữa ánh đèn flash và ánh sáng xung quanh. Tính năng điều khiển flash cũng hỗ trợ nhận diện khuôn mặt để cấp mức sáng flash tối ưu đến chủ thể.

Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực

Với bộ xử lý AI đột phá, α7R V có thể vận dụng tính năng Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực để nhận biết chính xác chuyển động ở người, cho phép nhận dạng mắt người tốt hơn xấp xỉ 60% so với α7R IV. Công nghệ ước lượng dáng điệu người sử dụng các hình thể và dáng điệu học được ở người để nhận dạng không chỉ ánh mắt, mà cả cơ thể và vị trí đầu với độ chính xác cao, cho phép khóa chặt và theo dõi một chủ thể hướng mặt xa khỏi máy ảnh hoặc đeo khẩu trang.

Hệ thống lấy nét tự động nhanh hơn và chính xác hơn  

Công suất xử lý mạnh mẽ của bộ xử lý BIONZ XR mới cho hiệu suất lấy nét tự động được cải thiện rõ rệt, dựa trên lượng dữ liệu khổng lồ mà cảm biến hình ảnh và hệ thống lấy nét tự động trên diện rộng, mật độ cao tạo ra. Tối đa 693 điểm nhận diện theo pha bao phủ xấp xỉ 79% vùng ảnh. Vùng lấy nét tự động rộng hơn cũng cho phép bạn căn khung hình thoải mái hơn nhiều, chẳng hạn khi chụp ảnh chân dung theo hướng dọc. Lấy nét tự động với độ chính xác cao cả khi độ sáng thấp đến mức EV -4.0 trong chế độ AF-S (tương đương ISO 100, ống kính F2.0).

Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn 

Ngoài con người, động vật và chim, giờ đây, máy ảnh có thể nhận dạng cả côn trùng, xe hơi, tàu hỏa và máy bay, mang lại độ linh hoạt và tin cậy cao hơn nữa khi ghi hình ảnh tĩnh lẫn quay phim. Nhận dạng được thêm nhiều loài chim và đã mở rộng hơn với động vật để bao gồm một số loài ăn cỏ và động vật nhỏ ngoài chó, mèo cùng các loài nổi bật tương tự, với độ chính xác cao hơn đến 40%.

Chụp liên tục

α7R V cho phép chụp liên tục lên đến 10 hình/giây và có theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động đầy đủ với màn trập cơ, mà vẫn đảm bảo độ phân giải cao. Độ tin cậy về tốc độ và khả năng theo dõi ở đẳng cấp này sẽ giúp bạn bắt trọn những khoảnh khắc và biểu cảm ăn ảnh nhất của chủ thể chuyển động. Có thể chụp liên tục lên đến 583 ảnh RAW nén ở 10 hình/giây.

Chụp nhiều ảnh lấy nét khác nhau

α7R V sẽ tự động chụp 299 ảnh với các điểm lấy nét dịch chuyển liên tiếp theo khung thời gian và chuỗi ảnh mà bạn thiết lập. Sau đó, bạn có thể chọn ra ảnh đẹp nhất từ chuỗi ảnh, hoặc một ứng dụng trên máy tính có thể kết hợp nhiều ảnh chụp lấy nét khác nhau để tạo nên các ảnh ghép lấy nét xếp chồng, với độ sâu trường ảnh tổng hòa sâu và tận dụng được độ phân giải cao của máy ảnh.

DMF toàn thời gian

Khi chụp ảnh tĩnh bằng lấy nét tự động AF-C hoặc AF-S, bạn có thể xoay vòng lấy nét của ống kính để chuyển sang chế độ lấy nét thủ công bất kỳ lúc nào. Nhờ đó, bạn sẽ dễ dàng quay lại lấy nét chủ thể ban đầu nếu Lấy nét tự động chuyển sang chủ thể khác, chẳng hạn do xoay vòng lấy nét.

Quay phim 4K vượt trội 

Bạn có thể lựa chọn định dạng full-frame và Super 35 mm để quay phim ở chuẩn 4K, cũng như quay chuẩn 4K 60p (50p). Tính năng xuất trọn điểm ảnh ở chế độ Super 35 mm mà không cần ghép điểm ảnh giúp bạn có thể lấy mẫu dư cho phim 4K với tần suất gấp 2,6 lần. Hỗ trợ định dạng XAVC S-I (All-Intra) hoặc XAVC HS khi lấy mẫu màu 4:2:2 10 bit.

Xuất hình ảnh RAW 16 bit giúp tăng độ linh hoạt khi chỉnh sửa

α7R V cho phép xuất hình ảnh RAW 16 bit ra máy quay bên ngoài qua cáp HDMI nhằm đáp ứng nhu cầu gia tăng về khả năng ghi hình RAW. Đầu ra full-frame 3848 x 2168 (tỷ lệ khung hình 16:9) có lựa chọn tốc độ khung hình. Bạn cũng có thể xuất định dạng RAW qua HDMI khi ghi hình chuẩn XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K vào phương tiện thẻ nhớ trong. Tính năng quay phim proxy cũng có sẵn.

Xuất trọn điểm ảnh dành cho phim 8K với độ phân giải phi thường

Định dạng XAVC HS cho phép ghi hình ngay trên máy đối với phim có độ phân giải cao 8K 24p (25p)và nén HEVC/H.265 hiệu quả, thể hiện những gì tốt nhất của ống kính Sony và tận dụng hết độ phân giải tiềm năng do cảm biến và tính năng xuất trọn điểm ảnh mang lại. Ghi lại chân thực cả những chi tiết nhỏ nhất của chủ thể. Máy còn có thể bố cục lại khung hình cảnh quay 8K ở khâu hậu kỳ để bàn giao chuẩn 4K, với khả năng chỉnh sửa linh hoạt đến mức vô giá.

Theo dõi trong thời gian thực dành cho phim

Nhờ khả năng nhận dạng chủ thể được cải thiện đáng kể, máy ảnh có thể Theo dõi trong thời gian thực với độ tin cậy cao hơn, theo dõi các chủ thể định trước với độ lấy nét chính xác, bao gồm lấy nét vào mắt chủ thể. Giờ đây, khả năng nhận dạng chủ thể cho phép bạn quay phim và chụp ảnh tĩnh với khả năng lấy nét nhanh, ổn định trong khi ghi hình. Kể cả khi TẮT nhận dạng chủ thể, thao tác chạm vẫn cho phép bạn bắt được và theo dõi chủ thể dựa vào màu sắc, mẫu hình (độ sáng) và khoảng cách (chiều sâu)

Được thiết kế cho quy trình làm phim mượt mà

Bản đồ lấy nét giúp bạn hình dung độ sâu trường ảnh dễ dàng hơn khi quay phim. Ngoài ra, một khung màu đỏ đậm nét, nổi bật sẽ xuất hiện trên màn hình khi đang diễn ra ghi hình. Bạn có thể thêm Dấu cảnh quay cho các clip phim đã quay ngay trên máy để xác định những cảnh quay cụ thể.

Hỗ trợ thao tác chạm khi ghi hình hoặc phát lại

Bạn có thể bật tắt kích hoạt các chức năng Chạm lấy nét, Chạm theo dõi và Chạm để chụp một cách nhanh chóng bằng cách chạm vào biểu tượng trên màn hình chụp. Khi phát lại, bạn có thể chọn ảnh bằng cách chạm, cũng như có thể làm động tác mở/khép hai ngón tay để phóng to hoặc thu nhỏ ảnh đã chọn. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy cảm ứng để có độ phản hồi điều khiển tối ưu.

Màn hình LCD 4 trục độc đáo giúp gia tăng độ linh hoạt khi ghi hình  

Màn hình đa góc 4 trục mới được phát triển của Sony kết hợp tính tiện dụng của màn hình xoay nghiêng thông thường với độ linh hoạt đa góc mở sang bên. Nhờ đó, bạn có thể ghi hình với độ linh hoạt cao hơn bằng cách điều chỉnh góc không giới hạn theo chiều ngang lẫn chiều dọc.

Đường truyền Wi-Fi nhanh để kết nối PC, truyền dữ liệu qua FTP và điện thoại thông minh

Wi-Fi tích hợp (IEEE 802.11a/b/g/n/ac) cho phép giao tiếp trên các băng tần 2,4 GHz và 5 GHz. Kết nối 802.11ac hỗ trợ MIMO 2x2 để truyền dữ liệu nhanh chóng, ổn định và giao tiếp đáng tin cậy.

Tản nhiệt hiệu quả cho phép ghi hình lâu dài

Tản nhiệt do cảm biến hình ảnh, bộ xử lý hình ảnh và bộ xử lý AI sinh ra một cách hiệu quả để tránh quá nhiệt. Một yếu tố của khả năng này là bộ ổn định hình ảnh có tích hợp vật liệu than chì được tạo hình chữ Σ (sigma) độc đáo. Cấu trúc này cho phép cảm biến hình ảnh, nguồn sinh nhiệt chính trong thân máy, di chuyển tự do trong khi ổn định hình ảnh và máy vẫn tản nhiệt hiệu quả, đến mức tản nhiệt tốt gấp năm lần.

Ghi hình từ xa trên PC qua mạng LAN không dây (Wi-Fi)

Bạn có thể kết nối máy ảnh với máy vi tính qua Wi-Fi để Ghi hình (kết nối) không dây từ xa trên PC bằng chức năng “Từ xa” trên ứng dụng Imaging Edge Desktop mới nhất của Sony, giúp người dùng thoải mái hơn khi di chuyển nhiều nơi hoặc trong phòng thu. Có thể chọn băng tần Wi-Fi 2,4 GHz hoặc 5 GHz theo ý muốn. Ngoài kết nối không dây trực tiếp với PC, máy ảnh còn có khả năng kết nối qua điểm truy cập không dây, giúp tăng thêm độ linh hoạt cần thiết khi làm việc trong nhiều môi trường mạng khác nhau.

Khung hợp kim ma nhê bền bỉ, màn trập cơ học đáng tin cậy  

Hợp kim ma nhê có trọng lượng nhẹ, độ cứng cao được sử dụng cho nắp trên, nắp trước, khung trong và nắp sau, mang đến độ bền xuất sắc, với kết cấu bền bỉ giúp máy ảnh hoạt động trơn tru trong những môi trường khắc nghiệt. Bộ phận màn trập với mô-tơ phản hồi nhanh giúp giảm thiểu hiện tượng nhòe do rung màn trập cơ, trong khi vẫn cho phép bạn chụp liên tục tốc độ cao lên đến 10 hình/giây. Màn trập êm ái và đã được thử nghiệm độ bền với hơn 500.000 chu kỳ chụp.

Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

α7R V có hai khe cắm phương tiện hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A cũng như thẻ SDXC/SDHC UHS-I và UHS-II, cho dung lượng cao hơn và tốc độ đọc/ghi nhanh hơn. Người dùng có thể ghi cùng dữ liệu đồng thời vào cả hai khe cắm để sao lưu, hoặc có thể phân chia ảnh tĩnh/phim hoặc theo định dạng JPEG (HEIF)/RAW. Còn có chế độ chuyển tiếp để ảnh tĩnh hoặc phim đang được ghi tự động chuyển sang thẻ phương tiện thứ hai.

USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

α7R V hỗ trợ USB PD (Power Delivery) cho phép cấp nguồn điện ngoài mạnh hơn. Bộ sạc USB hoặc pin di động hỗ trợ USB PD có thể kết nối với cổng USB Type-C® của máy ảnh, để cấp điện hoặc sạc lại pin bên trong với tốc độ gấp từ ba đến bốn lần model trước.

Khung ngắm QXGA với độ phân giải cao nhất trong các sản phẩm cùng loại

Khung ngắm điện tử OLED 9,44 triệu điểm ảnh cho độ phân giải cao nhất, xấp xỉ gấp 1,6 lần độ phân giải của các khung ngắm UXGA Tru-Finder™ trước đây. Máy ảnh còn có hệ thống quang học và thiết kế cơ học được cải thiện đáng kể, với độ phóng đại khung ngắm 0,90 lần đạt kỷ lục thế giới và FOV chéo 41° (xấp xỉ 43° đối với toàn bộ vùng hiển thị).

Vật liệu tái chế  

Sony đang nỗ lực sử dụng các vật liệu bao bì không phải nhựa, gồm vải không dệt gốc thực vật hay vật liệu có thể tái chế. Giống như với máy ảnh, chúng tôi không sử dụng tài nguyên không tái chế được cho vật liệu SORPLAS™ vốn được tái chế liên tục, bền chắc và có chất lượng cao. Chúng tôi cũng sử dụng nhựa tái chế một cách tối đa , nhằm giảm áp lực lên môi trường mà không hề ảnh hưởng đến hiệu suất cũng như chức năng.

Máy ảnh Alpha Full Frame Sony ILCE-7RM5 (body)

Ống kính

NGÀM ỐNG KÍNH
E-mount
 

Bộ xử lý

TỈ LỆ KHUNG HÌNH
3:2
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
Xấp xỉ 61,0 MP
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG)
Xấp xỉ 62,5 MP
LOẠI CẢM BIẾN
Full-frame 35 mm (35,7 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
HỆ THỐNG CHỐNG BỤI
Có (Lớp phủ chống tĩnh điện trên Kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm)

Ghi hình (ảnh tĩnh)

ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
Full frame 35 mm L: 9504 x 6336 (60 M), M: 6240 x 4160 (26 M), S: 4752 x 3168 (15 M), APS-C M: 6240 x 4160 (26 M), S: 4752 x 3168 (15 M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [4:3] 
Full frame 35 mm L: 8448 x 6336 (54 M), M: 5552 x 4160 (23 M), S: 4224 x 3168 (13 M), APS-C M: 5552 x 4160 (23 M), S: 4224 x 3168 (13 M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [16:9]
Full frame 35 mm L: 9504 x 5344 (51 M), M: 6240 x 3512 (22 M), S: 4752 x 2672 (13 M), APS-C M: 6240 x 3512 (22 M), S: 4752 x 2672 (13 M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 
Full frame 35 mm L: 6336 x 6336 (40 M), M: 4160 x 4160 (17 M), S: 3168 x 3168 (10 M), APS-C M: 4160 x 4160 (17 M), S: 3168 x 3168 (10 M)
CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
RAW (Nén/Nén lossless (L/M/S)/Không nén), JPEG (Siêu mịn/Mịn/Chuẩn/Nhẹ), HEIF (4:2:0/4:2:2) (Siêu mịn/Mịn/Chuẩn/Nhẹ), RAW & JPEG, RAW & HEIF
HIỆU ỨNG ẢNH
-
PHONG CÁCH SÁNG TẠO
-
CẤU HÌNH ẢNH
Có (Tắt/PP1-PP11) Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠO
ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)
CHỨC NĂNG DẢI TẦN NHẠY SÁNG
Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng
KHÔNG GIAN MÀU SẮC
Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC), chuẩn Adobe RGB và chuẩn Rec. Chuẩn ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020).
14BIT RAW

Ghi hình (phim)

ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH
XAVC S, XAVC HS
NÉN VIDEO
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit) , LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit) , MPEG-4 AAC-LC 2 kênh
KHÔNG GIAN MÀU SẮC
Rec. Tương thích chuẩn ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020)
HIỆU ỨNG ẢNH
-
PHONG CÁCH SÁNG TẠO
-
HIỆU ỨNG LÀM MỊN DA
CẤU HÌNH ẢNH
Có (Tắt/PP1-PP11) Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠO
ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 8K)
7680 x 4320 (4:2:0, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 24p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây) , 7680 x 4320 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 25p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây) , 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây) , 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây) , 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây) , 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây) , 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ)): 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (150 Mb/giây) , 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây) , 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây) , 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây) , 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (200 Mb/giây) , 30p (140 Mb/giây) , 24p (100 Mb/giây) , 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây) , 25p (140 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây) , 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây) , 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây) , 24p (50 Mb/giây) , 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây) , 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (50 Mb/giây) , 30p (50 Mb/giây) , 24p (50 Mb/giây) ,1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (600 Mb/giây) , 30p (300 Mb/giây) , 24p (240 Mb/giây) , 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây) , 25p (250 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (222 Mb/giây) , 30p (111 Mb/giây) , 24p (89 Mb/giây) , 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 
Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây , Chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
CHỨC NĂNG PHIM ẢNH
Hiển thị âm lượng, Mức ghi âm, Công cụ chọn PAL/NTSC, Quay video proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây)), TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị Gamma, Xuất hình ảnh RAW (HDMI)

Phát trực tiếp bằng USB

ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
MJPEG, YUV4
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
3840 x 2160 (15p/12,5p)/1920 x 1080 (60p/50p/30p/25p)/1280 x 720 (30p/25p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
LPCM 2 ch (16 bit 48 kHz)
QUAY PHIM TÍCH HỢP ĐỒNG THỜI

Hệ thống ghi

LIÊN KẾT THÔNG TIN VỊ TRÍ TỪ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
PHƯƠNG TIỆN
Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ CFexpress Type A

 

KHE CẮM THẺ NHỚ
KHE CẮM 1: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A, KHE CẮM 2: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A
CHẾ ĐỘ QUAY/GHI TRÊN 2 THẺ NHỚ
Ghi đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép

Giảm nhiễu


GIẢM NHIỄU
Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây, Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

Cân bằng trắng

CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG
Tự động/Ánh sáng ban ngày/Bóng râm/Trời nhiều mây/Sáng chói/Huỳnh quang/Flash/Dưới nước/Nhiệt độ màu (2500 đến 9900 K) & kính lọc màu/Tùy chỉnh
KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 
Có (Nút chụp nhấn nửa chừng / Chụp liên tục / Tắt)

Lấy nét

LOẠI LẤY NÉT
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
CẢM BIẾN LẤY NÉT
Cảm biến CMOS Exmor® R
ĐIỂM LẤY NÉT
Full frame 35 mm: 693 điểm (Lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 693 điểm (Lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 567 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 25 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
DẢI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT
Từ bước sáng EV-4 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT
AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)
KHU VỰC LẤY NÉT
Rộng/Theo vùng/Theo điểm cố định chính giữa khung hình/Theo điểm/Theo điểm mở rộng/Theo dõi
LẤY NÉT TỰ ĐỘNG THEO ÁNH MẮT / LẤY NÉT TỰ ĐỘNG NHẬN DẠNG CHỦ THỂ
Người (Chọn mắt phải/trái) / Động vật (Chọn mắt phải/trái) / Chim / Côn trùng/ Xe hơi・Tàu hỏa / Máy bay
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Kiểm soát dự đoán lấy nét, Khóa lấy nét, Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động, Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ AF (Phim)
ĐÈN AF
Có (với loại đèn LED tích hợp)
DẢI ĐÈN AF
Xấp xỉ 0,3 m - xấp xỉ 3,0 m (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)

Độ phơi sáng

LOẠI ĐO SÁNG
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
CẢM BIẾN ĐO SÁNG
Cảm biến CMOS Exmor® R
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG
Đa điểm, Theo điểm giữa khung hình, Điểm (Chuẩn/Rộng), Trung bình toàn màn hình, Vùng sáng
BÙ SÁNG
+/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)
CHỤP NHIỀU ẢNH CÓ MỨC BÙ SÁNG KHÁC NHAU
Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp từng ảnh, có thể chọn khung hình 2/3/5/7/9. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)
KHÓA AE
Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)
CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG
TỰ ĐỘNG (iAuto), Phơi sáng lập trình tự động (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ phơi sáng linh hoạt), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ phơi sáng linh hoạt)
ĐỘ NHẠY ISO (CHỈ SỐ PHƠI SÁNG ĐỀ XUẤT)
Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (có thể đặt các số ISO nâng cấp từ ISO 50 đến ISO 102400 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
CHỤP CHỐNG RUNG.
LỰA CHỌN CẢNH
-

Khung ngắm

LOẠI KHUNG NGẮM
Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (Quad-XGA OLED)
TỔNG SỐ CHẤM
9 437 184 điểm
PHẠM VI TRƯỜNG ẢNH
100%
ĐỘ PHÓNG ĐẠI
Xấp xỉ 0,90 lần (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1)
ĐIỀU CHỈNH ĐI-ỐP
-4,0 đến +3,0 m-1
ĐIỂM MẮT
Xấp xỉ 25 mm từ thấu kính thị kính, 21 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)
CHỨC NĂNG HIỂN THỊ
Quang đồ, Hiển thị điều chỉnh hình ảnh trong thời gian thực, Thước canh kỹ thuật số, Đường lưới, Kiểm tra lấy nét, Hỗ trợ MF, Zebra, Thẻ đánh dấu phim, Hiển thị điểm nhấn trong khi QUAY
LỰA CHỌN TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH KÍNH NGẮM
Chế độ NTSC: STD 60 hình/giây / HI 120 hình/giây, Chế độ PAL: STD 50 hình/giây / HI 100 hình/giây

Màn hình LCD

LOẠI MÀN HÌNH
TFT loại 8,0 cm (loại 3,2 inch)
TỔNG SỐ CHẤM
2.095.104 điểm
BẢNG CẢM ỨNG
KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG
Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH
Góc mở (xấp xỉ): Lên 98°, xuống 40°, quay sang bên 180°, xoay 270°
PHÓNG ĐẠI LẤY NÉT
Có, Phóng đại lấy nét (full frame 35 mm: 4,7 lần/9,3 lần, APS-C: 3,1 lần/6,1 lần)

Các tính năng khác

PLAYMEMORIES CAMERA APPS™
-
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2 lần, Phim: Xấp xỉ 1,5 lần (4K / 8K), Xấp xỉ 2 lần (HD)
ZOOM KỸ THUẬT SỐ
Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): Full frame 35 mm: M: xấp xỉ 1,5 lần, S: xấp xỉ 2 lần / APS-C: S: xấp xỉ 1,3 lần, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): Full frame 35 mm: L: xấp xỉ 4 lần, M: xấp xỉ 6,1 lần, S: xấp xỉ 8 lần, APS-C: M: xấp xỉ 4 lần, S: xấp xỉ 5,3 lần, Zoom kỹ thuật số (Phim): Full frame 35 mm: xấp xỉ 4 lần, APS-C: xấp xỉ 4 lần
NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT
Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt/mắt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký
HẸN GIỜ TỰ CHỤP
-

Nút chụp

LOẠI
Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
LOẠI MÀN TRẬP
Màn trập cơ / Màn trập điện tử
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP
Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, Phim (chế độ NTSC): 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động), Phim (chế độ PAL): 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), tối đa 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (tối đa 1/25 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
ĐỒNG BỘ HÓA FLASH. TỐC ĐỘ
1/250 giây (full frame 35 mm), 1/320 giây (APS-C)
MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ PHÍA TRƯỚC
Có (BẬT/TẮT)
CHỤP YÊN LẶNG
Có (BẬT/TẮT)

Khả năng ổn định hình ảnh

LOẠI
Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
HIỆU ỨNG BÙ SÁNG
8,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)

Điều khiển Flash

ĐIỀU KHIỂN
Nháy flash trước TTL
BÙ FLASH
+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
CHẾ ĐỘ FLASH
Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây , Đồng bộ tốc độ cao
THỜI GIAN TÁI QUAY VÒNG
-
TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
KHÓA MỨC FE
ĐIỀU KHIỂN KHÔNG DÂY
Có (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

Drive

CHẾ ĐỘ CHỤP
Chụp từng ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp từng ảnh, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp liên tục, Chụp nhiều ảnh lấy nét khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau
TỐC ĐỘ Ổ ĐĨA LIÊN TỤC (XẤP XỈ TỐI ĐA)
Chụp liên tục: Hi+: 10 hình/giây, Hi: 8 hình/giây, Mid: 6 hình/giây, Lo: 3 hình/giây
SỐ KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
JPEG Siêu mịn L: hơn 1000 khung hình, JPEG Mịn L: hơn 1000 khung hình, JPEG Chuẩn L: hơn 1000 khung hình, RAW: 583 khung hình, RAW & JPEG: 184 khung hình, RAW (Nén lossless): 547 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 159 khung hình, RAW (Không nén): 135 khung hình, RAW (Không nén) & JPEG: 88 khung hình
HẸN GIỜ
Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Chụp hẹn giờ liên tục/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau/Chụp hẹn giờ (Phim)
CÔNG NGHỆ CHỤP NHIỀU ẢNH DỊCH CHUYỂN CẢM BIẾN
Có (4 ảnh/16 ảnh)

Phát lại

CHỤP ẢNH
CHẾ ĐỘ
Từng ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng/thiếu sáng), Xem chỉ mục, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 18,6 lần, M: 12,2 lần, S: 9,3 lần), Tự động xem lại, Hướng ảnh, Chọn thư mục (Ngày / Ảnh tĩnh / Phim), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm, Dấu cảnh quay (Phim), Khung chia, Cắt cúp

 

Giao diện


GIAO DIỆN PC
Mass-storage / MTP
ĐẦU NỐI ĐA NĂNG / MICRO USB
GIAO DIỆN
Có (Tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2))
BLUETOOTH
Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 Ghz))
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG
Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)
Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 Ghz/băng tần 5 GHz))
ĐẦU NỐI MICRÔ
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐỒNG BỘ ĐẦU NỐI
ĐẦU NỐI TAI NGHE
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐẦU CẮM BÁNG TAY CẦM DỌC
ĐẦU NỐI LAN
-
CÁC CHỨC NĂNG
Chức năng truyền dữ liệu qua FTP (Mạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng PC, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD

Âm thanh


MICRO
Âm thanh nổi tích hợp
LOA
Tích hợp, đơn âm

In

 
TIÊU CHUẨN CÓ THỂ TƯƠNG THÍCH
Exif Print, Print Image Matching III

Nguồn

 
PIN KÈM THEO MÁY
Một bộ pin sạc NP-FZ100
THỜI LƯỢNG PIN (ẢNH TĨNH)
Xấp xỉ 440 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 530 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI THỰC TẾ)
Xấp xỉ 90 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 100 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI LIÊN TỤC)
Xấp xỉ 145 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 150 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
SẠC PIN BÊN TRONG
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG KHUNG NGẮM
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 4,5 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,8 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG MÀN HÌNH LCD
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,7 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,6 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
NGUỒN CẤP QUA USB
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
 

Khác

 
NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH
0 - 40℃/32 - 104°F
 

Kích cỡ & Trọng lượng

TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)
Xấp xỉ 723 g (xấp xỉ 1 lb 9,6 oz)
KÍCH THƯỚC (D X R X C)
Xấp xỉ 131,3 x 96,9 x 82,4 mm, Xấp xỉ 131,3 x 96,9 x 72,3 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH) (xấp xỉ 5 1/4 x 3 7/8 x 3 1/4 inch, Xấp xỉ 5 1/4 x 3 7/8 x 2 7/8 inch (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH))
 

Có gì trong hộp

Pin sạc NP-FZ100, Bộ sạc pin BC-QZ1, Dây nguồn, Bộ phận bảo vệ cáp, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Nắp đậy thị kính, Cáp USB-A sang USB-C (USB 3.2)

 

Máy ảnh Alpha Full Frame Sony ILCE-7RM5 (body)

Clip demo Sony Alpha 7RM5

Nguồn Sony.com.vn

Quay phim 8K chất lượng cao

Định dạng XAVC HS cho phép quay phim độ phân giải cao, chất lượng cao 8K (7680 x 4320) 24p (25p)ngay trong máy với phương pháp nén HEVC/H.265 hiệu quả, phát huy những điểm tốt nhất của ống kính Sony và tận dụng hết độ phân giải do cảm biến và tính năng xuất trọn điểm ảnh mang lại. Ghi lại chân thực cả những chi tiết nhỏ nhất của chủ thể.

Quay phim chuẩn 4K vượt trội lên đến 60p (50p)

Bạn có thể lựa chọn định dạng full frame và Super 35 mm để quay phim ở chuẩn 4K. Chế độ Super 35 mm cho phép xuất trọn điểm ảnh mà không cần ghép giúp lấy mẫu dư gấp 2,6 lần để quay phim chuẩn 4K. Hỗ trợ định dạng XAVC S-I (All-Intra) hoặc XAVC HS và lấy mẫu màu 10 bit 4:2:2.

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt


Đặt hàng trước